Có 2 kết quả:
儿童 nhi đồng • 兒童 nhi đồng
Từ điển phổ thông
thằng bé, cậu bé
Từ điển trích dẫn
1. Trẻ con, trai gái chưa tới tuổi thành niên. ◇Hạ Tri Chương 賀知章: “Nhi đồng tương kiến bất tương thức, Tiếu vấn khách tòng hà xứ lai” 兒童相見不相識, 笑問客從何處來 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) Trẻ con gặp tôi, không biết nhau, Cười hỏi khách từ xứ nào đến.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con trẻ — Đứa trẻ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0